Ngày 24/11/2018 dương lịch (18/10/2018 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi. Ngày 24/11/2018 dương lịch (18/10/2018 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có
Đặc biệt, tháng 11/2018, TPBank đã vinh dự nhận được Huân chương lao động Hạng Ba do Đảng và Nhà Nước trao tặng. Với tuyên ngôn thương hiệu "Vì chúng tôi hiểu bạn", TPBank mong muốn lấy nền tảng của "sự thấu hiểu" khách hàng để xây dựng phong cách chất lượng
Ngày tốt tháng 234 năm 2018 - Xem ngày đẹp và ngày tốt xấu tháng 234 năm 2018. Xem thông tin ngày giờ tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ và cưới hỏi trong tháng 234 năm 2018 chính xác nhất. Xem ngày . Âm lịch hôm nay;
Thông tin liên quan ngày xuất hành tuổi Nhâm Thân: Trên đây là các thông tin liên quan tới Xem ngày giờ xuất hành tuổi Nhâm Thân năm 2018 theo tuổi 1992 trong chuyên mục xem ngày tốt xuất hành theo tuổi.Ngoài các thông tin về Xem ngày tốt xuất hành trong tháng 11 cho tuổi Nhâm Thân, xin mời quý bạn đọc tìm hiểu thêm một
Xem tháng 11 năm 2018 dương lịch. Xem ngày tốt tháng 11 năm 2018, ngày đẹp tháng 11 năm 2018 , lịch tháng 11/2018. Bạn có thể xem giờ hoàng đạo , hắc đạo trong ngày, giờ xuất hành, việc nên làm nên tránh trong ngày, cung cấp thông tin đầy đủ cho bạn một ngày tốt lành nhất.
R1QrAd8. Dương lịch Âm lịch Gợi ý 1/11/2018 1/11/2018 Ngày Thanh Long Túc Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý. 2/11/2018 2/11/2018 Ngày Thanh Long Kiếp Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 3/11/2018 3/11/2018 Ngày Bạch Hổ Đầu Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả. 4/11/2018 4/11/2018 Ngày Bạch Hổ Kiếp Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 5/11/2018 5/11/2018 Ngày Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. 6/11/2018 6/11/2018 Ngày Huyền Vũ Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 7/11/2018 7/11/2018 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 8/11/2018 8/11/2018 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 9/11/2018 9/11/2018 Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 10/11/2018 10/11/2018 Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 11/11/2018 11/11/2018 Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. 12/11/2018 12/11/2018 Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 13/11/2018 13/11/2018 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 14/11/2018 14/11/2018 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 15/11/2018 15/11/2018 Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 16/11/2018 16/11/2018 Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 17/11/2018 17/11/2018 Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. 18/11/2018 18/11/2018 Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 19/11/2018 19/11/2018 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 20/11/2018 20/11/2018 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 21/11/2018 21/11/2018 Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 22/11/2018 22/11/2018 Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 23/11/2018 23/11/2018 Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. 24/11/2018 24/11/2018 Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 25/11/2018 25/11/2018 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 26/11/2018 26/11/2018 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 27/11/2018 27/11/2018 Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 28/11/2018 28/11/2018 Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 29/11/2018 29/11/2018 Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. 30/11/2018 30/11/2018 Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Ngày 9 tháng 11 năm 2018 dương lịch là ngày Ngày pháp luật Việt Nam 2018 Thứ Sáu, âm lịch là ngày 3 tháng 10 năm 2018. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 9 tháng 11 năm 2018 như thế nào nhé! ngày 9 tháng 11 năm 2018 ngày 9/11/2018 tốt hay xấu? lịch âm 2018 lịch vạn niên ngày 9/11/2018 Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hNgọ 11h-13h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Tỵ 9h-11hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 60317171140 Độ dài ban ngày 11 giờ 14 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 71718 Độ dài ban đêm 11 giờ 27 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 9 tháng 11 năm 2018 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2018 Thu lại ☯ Thông tin ngày 9 tháng 11 năm 2018 Dương lịch Ngày 9/11/2018 Âm lịch 3/10/2018 Bát Tự Ngày Ất Tỵ, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Nhằm ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu Trực Phá Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh. Giờ đẹp Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dậu, SửuLục hợp Thân Tương hình Dần, ThânTương hại DầnTương xung Hợi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ. Tuổi bị xung khắc với tháng Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Phú Đăng Hỏa Ngày Ất Tỵ; tức Can sinh Chi Mộc, Hỏa, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Phú Đăng Hỏa kị tuổi Kỷ Hợi, Tân Hợi. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Kính an. Sao xấu Nguyệt phá, Đại hao, Câu trần. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà, san đường. Không nên Cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 3h, 13h - 15hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 5h, 15h - 17hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 7h, 17h - 19hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 9h, 19h - 21hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 11h, 21h - 23hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Lâu. Ngũ Hành Kim. Động vật Chó. Mô tả chi tiết - Lâu kim Cẩu - Lưu Long Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con chó , chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo. - Kiêng cữ Đóng giường , lót giường, đi đường thủy. - Ngoại lệ Tại Ngày Dậu Đăng Viên Tạo tác đại lợi. Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp. - Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình, Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng, Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến, Nhất gia huynh đệ bá thanh danh. Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử, Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh, Phóng thủy, khai môn giai cát lợi, Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Ngày 16 tháng 11 năm 2018 dương lịch là ngày Tết Trùng Thập 2018 Thứ Sáu, âm lịch là ngày 10 tháng 10 năm 2018. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 16 tháng 11 năm 2018 như thế nào nhé! ngày 16 tháng 11 năm 2018 ngày 16/11/2018 tốt hay xấu? lịch âm 2018 lịch vạn niên ngày 16/11/2018 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hThân 15h-17hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 60717151141 Độ dài ban ngày 11 giờ 8 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 12 Độ dài ban đêm 0 Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 16 tháng 11 năm 2018 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2018 Thu lại ☯ Thông tin ngày 16 tháng 11 năm 2018 Dương lịch Ngày 16/11/2018 Âm lịch 10/10/2018 Bát Tự Ngày Nhâm Tý, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Nhằm ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Xấu Trực Trừ Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Thân, ThìnLục hợp Sửu Tương hình MãoTương hại MùiTương xung Ngọ ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn. Tuổi bị xung khắc với tháng Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Tang Đồ Mộc Ngày Nhâm Tý; tức Can Chi tương đồng Thủy, là ngày cát. Nạp âm Tang Đồ Mộc kị tuổi Bính Ngọ, Canh Ngọ. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên ân, Quan nhật, Thiên mã, Cát kì, Yếu an, Minh phệ. Sao xấu Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tứ kị, Lục xà, Phục nhật, Bạch hổ, Tuế bạc. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất. Không nên Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 3h, 13h - 15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 5h, 15h - 17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 7h, 17h - 19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 9h, 19h - 21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 11h, 21h - 23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Quỷ. Ngũ Hành Kim. Động vật Dê. Mô tả chi tiết - Quỷ kim Dương - Vương Phách Xấu. Hung Tú Tướng tinh con dê , chủ trị ngày thứ 6 - Nên làm Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo. - Kiêng cữKhởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột. - Ngoại lệ Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền. - Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong, Đường tiền bất kiến chủ nhân lang, Mai táng thử nhật, quan lộc chí, Nhi tôn đại đại cận quân vương. Khai môn phóng thủy tu thương tử, Hôn nhân phu thê bất cửu trường. Tu thổ trúc tường thương sản nữ, Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thứ Năm 1 Tháng 11 Dương lịch 1/11/2018, Âm lịch 24/9/2018. Bát tự Ngày Đinh Dậu, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Tuất. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Nên làm Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Sáu 2 Tháng 11 Dương lịch 2/11/2018, Âm lịch 25/9/2018. Bát tự Ngày Mậu Tuất, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Tuất. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Canh Thìn, Bính Thìn Nên làm Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ bảy 3 Tháng 11 Dương lịch 3/11/2018, Âm lịch 26/9/2018. Bát tự Ngày Kỷ Hợi, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Tuất. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Tân Tỵ, Đinh Tỵ Nên làm Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Chủ Nhật 4 Tháng 11 Dương lịch 4/11/2018, Âm lịch 27/9/2018. Bát tự Ngày Canh Tý, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần Nên làm Cúng tế, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Hai 5 Tháng 11 Dương lịch 5/11/2018, Âm lịch 28/9/2018. Bát tự Ngày Tân Sửu, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Tuất. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão Nên làm Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Ba 6 Tháng 11 Dương lịch 6/11/2018, Âm lịch 29/9/2018. Bát tự Ngày Nhâm Dần, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Tuất. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Nên làm Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Tư 7 Tháng 11 Dương lịch 7/11/2018, Âm lịch 1/10/2018. Bát tự Ngày Quý Mão, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Nên làm Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Giải trừ, chữa bệnh Ngày xấu Thứ Năm 8 Tháng 11 Dương lịch 8/11/2018, Âm lịch 2/10/2018. Bát tự Ngày Giáp Thìn, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Xuất hành, động thổ, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày tốt Thứ Sáu 9 Tháng 11 Dương lịch 9/11/2018, Âm lịch 3/10/2018. Bát tự Ngày Ất Tỵ, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ bảy 10 Tháng 11 Dương lịch 10/11/2018, Âm lịch 4/10/2018. Bát tự Ngày Bính Ngọ, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Mậu Tý, Canh Tý Nên làm Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Chủ Nhật 11 Tháng 11 Dương lịch 11/11/2018, Âm lịch 5/10/2018. Bát tự Ngày Đinh Mùi, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Kỷ Sửu, Tân Sửu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày tốt Thứ Hai 12 Tháng 11 Dương lịch 12/11/2018, Âm lịch 6/10/2018. Bát tự Ngày Mậu Thân, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Canh Dần, Giáp Dần Nên làm Cúng tế, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Ba 13 Tháng 11 Dương lịch 13/11/2018, Âm lịch 7/10/2018. Bát tự Ngày Kỷ Dậu, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Tân Mão, ất Mão Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày xấu Thứ Tư 14 Tháng 11 Dương lịch 14/11/2018, Âm lịch 8/10/2018. Bát tự Ngày Canh Tuất, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn Nên làm Cúng tế, giải trừ, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, ký kết, giao dịch, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Năm 15 Tháng 11 Dương lịch 15/11/2018, Âm lịch 9/10/2018. Bát tự Ngày Tân Hợi, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ Nên làm Cúng tế, giải trừ Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, ký kết, giao dịch, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Sáu 16 Tháng 11 Dương lịch 16/11/2018, Âm lịch 10/10/2018. Bát tự Ngày Nhâm Tý, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Nên làm Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ bảy 17 Tháng 11 Dương lịch 17/11/2018, Âm lịch 11/10/2018. Bát tự Ngày Quý Sửu, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, an đường, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Chủ Nhật 18 Tháng 11 Dương lịch 18/11/2018, Âm lịch 12/10/2018. Bát tự Ngày Giáp Dần, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Nên làm Họp mặt, xuất hành, ký kết, giao dịch, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự Ngày xấu Thứ Hai 19 Tháng 11 Dương lịch 19/11/2018, Âm lịch 13/10/2018. Bát tự Ngày Ất Mão, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày xấu Thứ Ba 20 Tháng 11 Dương lịch 20/11/2018, Âm lịch 14/10/2018. Bát tự Ngày Bính Thìn, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh Hạn chế các việc Xuất hành, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày tốt Thứ Tư 21 Tháng 11 Dương lịch 21/11/2018, Âm lịch 15/10/2018. Bát tự Ngày Đinh Tỵ, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, an táng, cải táng Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Năm 22 Tháng 11 Dương lịch 22/11/2018, Âm lịch 16/10/2018. Bát tự Ngày Mậu Ngọ, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Bính Tý, Giáp Tý Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Sáu 23 Tháng 11 Dương lịch 23/11/2018, Âm lịch 17/10/2018. Bát tự Ngày Kỷ Mùi, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Đinh Sửu, ất Sửu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh Ngày tốt Thứ bảy 24 Tháng 11 Dương lịch 24/11/2018, Âm lịch 18/10/2018. Bát tự Ngày Canh Thân, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày xấu Chủ Nhật 25 Tháng 11 Dương lịch 25/11/2018, Âm lịch 19/10/2018. Bát tự Ngày Tân Dậu, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Nên làm Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất Hạn chế các việc Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Hai 26 Tháng 11 Dương lịch 26/11/2018, Âm lịch 20/10/2018. Bát tự Ngày Nhâm Tuất, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Ba 27 Tháng 11 Dương lịch 27/11/2018, Âm lịch 21/10/2018. Bát tự Ngày Quý Hợi, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, giải trừ Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Tư 28 Tháng 11 Dương lịch 28/11/2018, Âm lịch 22/10/2018. Bát tự Ngày Giáp Tý, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Không có Ngày xấu Thứ Năm 29 Tháng 11 Dương lịch 29/11/2018, Âm lịch 23/10/2018. Bát tự Ngày Ất Sửu, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Nên làm Cúng tế, san đường, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày tốt Thứ Sáu 30 Tháng 11 Dương lịch 30/11/2018, Âm lịch 24/10/2018. Bát tự Ngày Bính Dần, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Nên làm Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh Ngày xấu
tháng 11 2018 ngày nào tốt