Các nước láng giềng phần lớn đi theo Mỹ hoặc Liên Xô và ít nhiều có thái độ thù địch với Trung Quốc. Do đó, trọng tâm an ninh quốc gia của Trung Quốc đặt ở lục địa.
Đáng tiếc, là sự can thiệp bất hợp pháp của Việt Nam vào hoạt động của Trung Quốc vẫn tiếp tục. 04 Tháng Chín 1958 "Cộng hòa Nhân dân Chính phủ Trung Quốc về các báo cáo lãnh hải" (Nguồn: Bộ Ngoại giao trang web) Thứ tư, quần đảo Hoàng Sa là lãnh thổ Trung Quốc
Hoa Kỳ từ lâu đã, đang và sẽ luôn là một quốc gia thuộc về khu vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương. Đây là một thực tế địa lý, từ các tiểu bang nằm trên bờ Thái Bình Dương, cho đến đảo Guam và các lãnh thổ của Hoa Kỳ nằm trong khu vực Thái Bình Dương.
Kể từ Hội nghị Ngoại giao lần thứ 29 đến nay, ta đã duy trì 3 cuộc gặp/đàm phán cấp Chính phủ về biên giới lãnh thổ Việt Nam - Trung Quốc, 8 cuộc đàm phán và gặp gỡ không chính thức của 3 Nhóm công tác về vấn đề trên biển Việt Nam - Trung Quốc; tiếp tục trao đổi với Indonesia, Malaysia về các vấn đề
[1] Đảng Cộng sản Việt Nam: Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI, Nxb Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội, 2011, tr. 70. [2] Văn kiện Đảng Toàn tập, Nxb Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội, 1998, t. 2, tr. 2. [3] Hồ Chí Minh Toàn tập, Nxb Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội, 2011, t. 4, tr. 315.
Từ đấy phía bắc sông Dương Tử do Đế Nghi cai quan, phía nam sông Dương Tử do Lộc Tục cai quản. Lộc Tục khi lên ngôi Vua lấy hiệu là Kinh Dương Vương, năm 2879 trước công nguyên đặt quốc hiệu là Xích Quỷ, biên giới phía bắc tới Động Đình Hồ, phía nam giáp với nước
hfyPv. Cho bảng số liệuGDP của Trung Quốc và thế giới qua các nămĐơn vị tỉ USDTỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới qua các năm lần lượt làA 1,9%; 2,4%; 4,0%; 9,2%; 11,3%.B 1,9%; 2,4%; 4,0%; 9,2%; 13,7%.C 2,1%; 4,2%; 4,5%; 10,1%; 15,2%.D 1,5%; 3,5%; 4,5%; 9,5%; 14,5%.
Giáo dụcTrắc nghiệm Thứ hai, 13/12/2021, 1900 GMT+7 Nga và Trung Quốc có lãnh thổ tiếp giáp với 14 quốc gia Telegraph, Nga tiếp giáp với 14 quốc gia gồm Azerbaijan, Belarus, Trung Quốc, Estonia, Phần Lan, Georgia, Kazakhstan, Triều Tiên, Latvia, Lithuania, Mông Cổ, Na Uy, Ba Lan và Ukraine. Ngoài ra, Liên Bang Nga còn tiếp giáp với Bắc Băng Dương, có biên giới biển với Nhật Bản và gia này có diện tích lớn nhất thế giới với hơn 17 triệu km2, chiếm tới 1/8 diện tích lục địa Trái Đất, theo Live Quốc rộng gần 9,6 triệu km2, là nước rộng thứ tư thế giới nhưng cũng có đường biên giới với 14 quốc gia gồm Nga, Mông Cổ, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Tajikistan, Afghanistan, Pakistan, Ấn Độ, Nepal, Bhutan, Myanmar, Lào, Việt Nam và Triều Tiên.>>Quay lạiDương Tâm tổng hợp
Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí 11 năm 2020 – Trường THPT Phan Ngọc Hiển Nội dung1 Trung Quốc không tiếp giáp với quốc gia nào sau đâ… Câu hỏi Trung Quốc không tiếp giáp với quốc gia nào sau đây? CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ Video liên quan Câu hỏi Trung Quốc không tiếp giáp với quốc gia nào sau đây? A. Triều Tiên. B. Ấn Độ. C. Nhật Bản. D. Mianma. Đáp án C Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí 11 năm 2020 – Trường THPT Phan Ngọc Hiển Lớp 11 Địa lý Lớp 11 – Địa lý Đáp án C Giải thích Lào không giáp Biển Đông. CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ ĐỊA LÍ 11 on Tháng Năm 1, 2019 Bài tập trắc nghiệm bài 10 địa lí 11 Trung Quốc tiết 1. Tổng hợp những câu hỏi đã được chọn loc, thẩm định. Giúp các em luyện tập tốt hơn. 1. Bài tập trắc nghiệm bài 10 địa lí 11 Trung Quốc tiết 1 phần Vị trí địa lí và lãnh thổ Câu 1. Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp với A. 13 nước. B. 14 nước. C. 15 nước. D. 16 nước. Câu 2. Về số dân, hiện Trung Quốc là quốc gia A. đứng đầu thế giới. B. đứng thứ 2 thế giới. C. đứng thứ 3 thế giới. D. đứng thứ 4 thế giới. Câu 3. Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ. B. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì. C. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin. D. LB Nga, Ca-na-đa, Ô-xtrây-li-a. Câu 4. Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc? A. Việt Nam. B. Lào. C. Mi-an-ma. D. Thái Lan. Câu 5. Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là A. Núi cao và hoang mạc. B. Núi thấp và đồng bằng. C. Đồng bằng và hoang mạc. D. Núi thấp và hoang mạc. Câu 6. Phía bắc Trung Quốc tiếp giáp với A. Mông Cổ, Triều Tiên, Nhật Bản. B. Nga, Mông Cổ, Ca –dắc –xtan. C. Mông Cổ, Ca-dắc-xtan, Hàn Quốc. D. Nga, Triều Tiên, Mông Cổ. Câu 7. Lãnh thổ Trung Quốc trải dài từ A. ôn đới đến cận nhiệt. B. ôn đới đến nhiệt đới. C. cận nhiệt đến nhiệt đới. D. cận cực đến nhiệt đới. Câu 8. Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung. D. Hoa Bắc, Hoa Trung, Đông Bắc, Hoa Nam. Câu 9. Lãnh thổ Trung Quốc nằm trong khu vực A. Đông Á và Trung Á. B. Đông Á và Đông Nam Á. C. Đông Á và Bắc Á. D. Trung Á và Nam Á. Câu 10. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc? A. Có diện tích lãnh thổ rộng lớn và đứng thứ ba thế giới. B. Lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây. C. Có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu là núi cao, hoang mạc. D. Phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000 km. Câu 11. Hai đặc khu hành chính ven biển của Trung Quốc là A. Hồng Công, Tân Cương. B. Hồng Công, Ma Cao. C. Ma Cao, Tây Tạng. D. Tân Cương, Tây Tạng. Câu 12. Xem đápVề tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành A. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương. B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương. C. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương. D. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương. tập trắc nghiệm bài 10 địa lí 11 Trung Quốc tiết 1 phần Điều kiện tự nhiên Câu 1. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ. B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú. C. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa. D. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể. Câu 2. Ranh giới phân chia hai miền tự nhiên của Trung quốc là kinh tuyến A. 730 Đ. C. 1050Đ. D. 1350 Đ Câu 3. Miền Tây Trung Quốc có khí hậu A. ôn đới hải dương. B. cận xích đạo. C. cận nhiệt đới. D. ôn đới lục địa. Câu 4. Hai con sông lớn của Trung Quốc bắt nguồn từ Tây Tạng là A. Hoàng Hà, Liêu Hà. B. Trường Giang, Hoàng Hà. C. Tây Giang, Liêu Hà. D. Tây Giang, Trường Giang. Câu 5. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang? A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam. Câu 6. Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc? A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam. Câu 7. Các kiểu khí hậu chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc là A. cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. C. ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa. D. cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa. Câu 8. Khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là A. Dầu mỏ và khí tự nhiên. B. Quặng sắt và than đá. C. Than đá và khí tự nhiên. D. Các khoáng sản kim loại màu. Câu 9. Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do A. Ảnh hưởng của núi ở phía đông. B. Có diện tích quá lớn. C. Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa. D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt. Câu 10. Địa hình miền Tây Trung Quốc A. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ. B. Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. C. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ. D. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng. Câu 11. Sông nào sau đây không bắt nguồn từ miền Tây Trung Quốc? A. Trường Giang. B. Hoàng Hà. C. Hắc Long Giang. D. Mê Công. Câu 12. Tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là A. Đất phù sa màu mỡ và các khoáng sản kim loại màu. B. Đất phù sa màu mỡ, rừng và đồng cỏ. C. Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản kim loại màu. D. Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản. Câu 13. Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về A. Khí hậu. B. Địa hình. C. Diện tích. D. Sông ngòi. Câu 14. Tình trạng ngập lụt diễn ra nặng nề nhất ở đồng bằng nào sau đây của Trung Quốc? A. Đồng bằng Đông Bắc. B. Đồng bằng Hoa Bắc. C. Đồng bằng Hoa Trung. D. Đồng bằng Hoa Nam. Câu 15. Thành phố Bắc Kinh Trung Quốc có kiểu khí hậu A. ôn đới gió mùa. B. cận nhiệt gió mùa. C. ôn đới lục địa. D. cận nhiệt lục địa. Câu 16. Nhận xét không chính xác về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là A. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên. B. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều. C. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông. D. Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo khoáng sản.. Câu 17. Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm nào sau đây? A. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. B. Gồm các dãy núi và cao nguyên xen lẫn các đồng bằng màu mỡ. C. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa. D. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. Câu 18. Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về A. dầu mỏ và khí tự nhiên. B. quặng sắt và than đá. C. than đá và khí tự nhiên. D. khoáng sản kim loại màu. Câu 19. Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Tây Trung Quốc? A. Khí hậu ôn đới hải dương. B. Khí hậu ôn đới gió mùa. C. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa. D. Khí hậu ôn đới lục địa. Câu 20. Đâu không phải là khó khăn của Trung Quốc cho sự phát triển kinh tế? A. Lũ lụt thường xảy ra ở các đồng bằng miền Đông. B. Miền Tây có khí hậu lục địa khắc nghiệt, khô hạn. C. Miền Tây địa hình núi cao hiểm trở, giao thông khó khăn. D. Khí hậu có sự thay đổi từ ôn đới đến cận nhiệt. Câu 21. Một đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc là A. thấp dần từ bắc xuống nam. B. thấp dần từ tây sang đông. C. cao dần từ bắc xuống nam. D. cao dần từ tây sang đông. Câu 22. Tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn nhất của Trung Quốc là A. than đá. B. quặng sắt. C. kim loại màu. D. dầu mỏ. Câu 23. Thiên tai gây nhiều thiệt hại vào mùa hạ ở miền Đông là A. động đất. B. lũ lụt. C. vòi rồng. D. hạn hán. Xem thêm Bài tập trắc nghiệm về Dân cư và xã hội Trung Quốc tại đây Video liên quan
lãnh thổ trung quốc rộng lớn tiếp giáp với