Bài tập trắc nghiệm Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học có đáp án - Tốn lớp 6 Kết nối tri thức I. Thông hiểu Câu 1. Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12cm và diện tích mảnh giấy hình chữ nhật là 96 cm2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật: A. 8 cm
Câu tường thuật với V-ing là dạng cao cấp của câu tường thuật. Tùy theo, tình huống nội dung của câu sẽ sản sinh ra động từ tường thuật phù hợp với nội dung của câu tường thuật ấy. Như vậy, người học phải hiểu nội dung của câu mình muốn tường thuật. Đồng
Bài tập làm văn. Trắc nghiệm Bài tập làm văn có đáp án; Trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) đời sống. Trắc nghiệm Trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) đời sống có đáp án; Bài 1: Truyện. Thánh Gióng. Trắc nghiệm Thánh Gióng có đáp án; Thạch Sanh
Bài tập câu tường thuật (Reported Speech) Trắc nghiệm Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.19 KB, 3 trang )
50 câu trắc nghiệm về câu tường thuật có đáp án cực hay giúp củng cố kiến thức, khắc sâu kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài tốt hơn. Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành & Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
6 6.50 câu hỏi trắc nghiệm về câu tường thuật – Download.vn; 7 7.Bài tập tiếng Anh: Câu tường thuật – Kênh Tuyển Sinh; 8 8.Bài tập trắc nghiệm câu tường thuật( Có đáp án) – tienganh247.info; 9 9.Bài tập câu tường thuật (Reported Speech) – Trắc nghiệm
BOvap3. Bài tập câu gián tiếp reported speech rất đa dạng và xuất hiện nhiều trong các bài thi tiếng Anh. Chính vì vậy, nếu muốn đạt được điểm cao thì đây là một phần ngữ pháp mà các thí sinh không thể bỏ qua. Một dạng bài tập về câu tường thuật thường gặp là bài tập chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp. Ở bài viết này, chúng mình sẽ tổng hợp kiến thức và các bài tập câu gián tiếp để hỗ trợ các bạn trong việc ôn luyện cho các kì thi sắp có thể tự tin khi làm bài tập về reported speech, trước hết các bạn cần nắm vững lý thuyết về loại câu tắt khái niệm công thức câu tường thuậtLời nói gián tiếp trong tiếng Anh indirect/reported speech là lời tường thuật ý của người nói, đôi khi không cần phải dùng chính xác những từ của người nói. Ví dụ “ Tomorrow, I will visit my grandmother.”, Mai said. → Mai said that she would visit her grandmother the following chuyển câu trực tiếp sang gián tiếpKhi làm bài tập chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp chúng ta cần chú ý một vài thay đổi thìCâu trực tiếpCâu gián tiếpHiện tại đơnQuá khứ đơnHiện tại tiếp diễnQuá khứ tiếp diễnHiện tại hoàn thànhQuá khứ hoàn thànhHiện tại hoàn thành tiếp diễnQuá khứ hoàn thành tiếp diễnQuá khứ đơnQuá khứ đơn/Quá khứ hoàn thànhQuá khứ tiếp diễnQuá khứ tiếp diễn/Quá khứ hoàn thành tiếp diễnQuá khứ hoàn thànhQuá khứ hoàn thànhTương lai đơnTương lai trong quá khứTương lai tiếp diễnTương lai tiếp diễn trong quá khứModal verbsCanMayMustCouldMightMust/Had to Tuy nhiên khi làm bài tập về câu trực tiếp gián tiếp, các bạn cần chú ý có những trường hợp động từ không thay đổi trong câu gián tiếpNói về chân lý, sự thật hiển nhiênLời nói trực tiếp là câu điều kiện không có thật hoặc mệnh đề giả định theo sauwish, would rather, would sooner, í’s quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn trong mệnh đề chỉ thời gianTrong câu có năm xác định. Biến đổi đại từ và các từ hạn địnhChủ ngữ I → he, she We → theyYou → We, I Tân ngữme → him, herus → themyou → me, us Đại từ sở hữumine → his, herours → theirsyours → mine, oursTính từ sở hữumy → his, herour → theiryour → my, ourBiến đổi một số trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn và các từ chỉ địnhCâu trực tiếpCâu gián tiếpthistheseherenowtodayyesterdaythe day before yesterdaytomorrowthe day after tomorrowagothis weeklast weeknext weekthatthosetherethen, at that timethat daythe day before; the previous daytwo days beforethe day after;the next/following daytwo days after; in two days’ timebeforethat weekthe week before, the previous week the week after; the following/next weekCác cấu trúc câu gián tiếpCâu tường thuật S + says/ said + that + S + VVí dụ Jane said, “ I hate him”. → Tom said that she hated hỏiCâu hỏi yes/noS + asked + object + if/whether + S + VVí dụ He says, “ Do you like English?” → he asked me if/ whether I liked hỏi Wh-S + asked +object + what/where/when/… + S + VVí dụ “ Why do you go to school late?”, my father asked. → My father asked me why I went to school mệnh lệnhS + asked/told + O + not + to-infinitiveVí dụ “ Stay in bed for a few days”, the doctor said to John. → The doctor asked/ told John to stay in bed for a few cạnh bài tập chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp đã nêu trên, một vài đề thi sẽ bao gồm cả các bài tập câu tường thuật nâng cao. Cụ thểLời đề nghị, lời hứa,lời khuyên, lời mời, thường được tường thuật bằng cáchđộng từ giới thiệu offer, recommend, promise, advise, encourage, invite, agree,…S + offer/recommend + O + to-infinitiveVí dụ John said, “ I will send it to you.” → John promised to send it to me. John hứa sẽ gửi nó cho tôi. Tom said, “ You should take a taxi, Mary.” → Tom advised Mary to take a taxi Tom khuyên Mary nên bắt tắc xiMột số động từ giới thiệu được theo sau bởi object + to-infinitive advise, ask, beg, command, encourage, expect, forbid, instruct, invite, order, persuade, recommend, remind, request, dụ She encouraged Frank to take the opportunity. Danh động từ V-ing được dùng sau admit, advise, apologise for, insist on,recommend, dụ “ Why don’t we go to the library?”, she said → She suggested going to the library. Can/Could/Will/Would you…? được xem như câu yêu dụ “ Could you tell me the password?” → He asked/told me to tell him the tập chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp có đáp ánChuyển các câu sau từ dạng trực tiếp sang gián tiếp“Don’t come to the interview late”, my mom said.“I will help you with your CV, Mary”, Peter said.“Good morning, Sam! How are you?”, Linda said.“Have you heard of her marriage?”Cindy said “I haven’t seen John since last month.”“I’m sorry I’m late”, said Mr Thanh.“Me? No, I didn’t take Sue’s calculator”, said Bob.“You were cheating”, said David to Henry.“I must see the manager”, he cried.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said Mike to his ánDịch nghĩa “Đừng đến phỏng vấn muộn”, mẹ tôi nói.* Căn cứ vào cấu trúc– S + told + sb + not to + Vnguyên thể.→ My mom told me not to come to the interview nghĩa “Tôi sẽ giúp bạn với CV của bạn, Mary”, Peter nói.→ Peter promised to help Mary with her nghĩa “Chào buổi sáng, Sam! Bạn có khỏe không?”, Linda nói.Cấu trúc S + asked+O/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V.→ Linda greeted Sam and asked how she nghĩa “Bạn đã nghe nói về cuộc hôn nhân của cô ấy chưa?”→ She asked me if I had heard of their nghĩa Cindy nói “Tôi không gặp John kể từ tháng trước.”→ Cindy said she hadn’t seen John since the previous month. Mr Thanh apologized for being late. Bob denied taking Sue’s accused Henry of being cheatingHe insisted on seeing the criticised his brother for taking his bike without asking him bìa tập về câu trực tiếp gián tiếp rất dễ lấy điểm khi các bạn đã nắm vững kiến thức. Hi vọng những kiến thức và bài tập phía trên sẽ giúp các bạn ôn tập thật tốt!
bài tập câu tường thuật trắc nghiệm